Lắp đặt máy bơm thùng phuy đơn giản, khá dễ dàng, nhanh chóng, không tốn diện tích và ít ảnh hưởng đến môi trường sử dụng.
Cách lắp đặt máy bơm thùng phuy gồm các bước cơ bản:
- Chọn máy bơm phù hợp
- Chọn vị trí lắp đặt cố định an toàn
- Lắp đặt động cơ máy bơm
- Lắp đặt đầu bơm thùng phuy
- Lắp đặt đường ống bơm
- Vận hành thử
- Đi vào sử dụng thực tế
Máy bơm thùng phuy là dòng bơm cầm tay công suất nhỏ vì vậy việc sử dụng bơm thùng phuy thường lắp đặt tạm thời, tuy nhiên nhiều trường hợp bơm thùng phuy cũng được lắp đặt cố định, tùy vào nhu cầu sử dụng.
Muốn có hiệu quả sử dụng cao và tăng cường hiệu quả sử dụng lâu dài yêu cầu người sử dụng lắp đặt máy bơm thùng phuy đúng cách.
Cách lắp đặt máy bơm thùng phuy
Máy bơm thùng phuy được lắp đặt tại vị trí sử dụng nhằm mang đến hiệu quả sử dụng cao, lưu lượng cao và công suất lớn nhất.
Việc lắp đặt bơm thùng phuy khá đơn giản nhưng cũng cần tuân thủ các quy định cơ bản
- Lắp đặt bơm thùng phuy đúng hướng dẫn của nhà sản xuất
- Lắp đặt bơm thùng phuy gần miệng thùng phuy
- Chọn vị trí an toàn, cố định
- Kiểm tra và vận hành thử bơm thùng phuy khi sử dụng
- Di chuyển bơm thùng phuy lưu ý làm sạch bơm
- Sau khi sử dụng cần bảo quản đúng cách
Quy trình lắp bơm thùng phuy đơn giản như sau
Bước 1: Chuẩn bị lắp đặt bơm thùng phuy
Cần chuẩn bị vị trí lắp đặt an toàn, một chiếc máy bơm thùng phuy phù hợp nhu cầu sử dụng, các dụng cụ cần thiết hỗ trợ
Bước 2: Tiến hành lắp đặt bơm thùng phuy
Lắp đặt thân bơm, đường ống, lưu ý cố định vị trí lắp đặt bơm
Với bơm thùng phuy cầm tay không cần lắp đặt
Bước 3: Vận hành thử và kiểm tra máy bơm khi sử dụng
Lưu ý khi lắp đặt máy bơm thùng phuy
Trong lắp đặt bơm thùng phuy quan trọng nhất là lắp đặt đường ống bơm. Tuy dòng bơm này lắp đặt khá đơn giản nhưng vẫn cần tuân thủ những nguyên tắc cơ bản để có được hiệu quả cao nhất
Đặc biệt lưu ý không bao giờ lắp đường ống vào vị trí bằng cách siết chặt tại mặt bích kết nối của bơm mà không có đoạn ống giảm giật. Điều này sẽ gây nguy hiểm cho bơm, gây sai lệch giữa bơm và motor. Ống dẫn có thể ảnh hưởng xấu đến hoạt động của bơm. Điều đó có thể dẫn đến nghiêm trọng thương tích cá nhân và thiệt hại cho thiết bị.
Tuân thủ những nguyên tắc sau đây khi lắp đặt đường ống bơm thùng phuy
1. Tất cả các đường ống phải được cố định độc lập và phải kết nối tự nhiên cũng như kết nối mềm với mặt bích bơm.
2. Đường ống phải được thiết kế để giảm thiểu ma sát dòng chảy với chất lỏng.
3. Kết nối đường ống với bơm là cuối cùng sau khi đảm bảo vữa đã cứng, bơm và đường ống điều khiển chốt giữ đã được thắt chặt.
4. Đề nghị rằng mở rộng vòng xiết hoặc khớp, nếu được sử dụng, được lắp đặt đúng cách trong đường hút và / hay xả khi xử lý chất lỏng ở nhiệt độ cao, do đó tuyến tính mở rộng của đường ống sẽ không rút ra bơm ra khỏi canh lề.
5. Cần bố trí đường ống để bơm xả trước khi loại bỏ các đơn vị về dịch vụ xử lý chất lỏng ăn mòn.
6. Hệ thống phải được làm sạch kỹ trước khi lắp đặt
Và đặc biệt lưu ý kiểm tra thật kỹ máy bơm thùng phuy trước khi đi vào sử dụng thường xuyên lâu dài.
Các loại bơm thùng phuy bán chạy tại Vimex
Bơm thùng phuy FTI EFP40
Model | EFP40 | ||
Chất liệu | PP / Teflon | ||
Công suất | 0,25 kW | ||
Kích thước cổng hút | 1,25 inch | ||
Kich thước cổng xả | 3/4 inch | ||
Loại động cơ | Motor điện | Motor pin 24v | Motor khí |
Lưu lượng tối đa | 3,6 m3/h | 3,6 m3/h | 3,4 m3/h |
Độ cao đẩy tối đa | 6 | 6 | 5,2 |
Giá | 12.142.900 vnđ | 15.064.500 vnđ | 11.595.100 vnđ |
Bơm thùng phuy Cheonsei DR-PLH-10-U4A-S
Model | DR-PLH-10-U4A-S |
Công suất (W) | 430 |
Cột áp (m) | 8 |
Lưu lượng (lít/phút) | 130 |
Vật liệu | PP – Hastelloy |
Động cơ | Điện |
Điện áp | 220V / 50Hz |
Mời quý khách hàng tham khảo bàng báo giá máy bơm thùng phuy tại Vimex
Bảng báo giá máy bơm thùng phuy tại Vimex
Bảng giá máy bơm thùng phuy FTI
STT | Model | Vật liệu | C. Suất
(kW) |
Qmax
(M3/H) Điện|Khí |
Hmax
(M) Điện|Khí |
Ống
hút/xả |
Đ.Giá Motor điện | Giá Đlý Motor điện | Đ.Giá Motor Pin 24V | Giá Đlý Motor Pin 24V | Đ.Giá
Motor khí |
Giá Đlý
Motor khí |
1 | EFP40 | PP/Tef | 0,25/1fa | 3,6 | 3,4 | 6 | 5.2 | 1.25/¾’’ | 532 | 484 | 660 | 600 | 508 | 462 |
2 | EFV40 | PVDF/Tef | 0,25/1fa | 3,6 | 3,4 | 6 | 5.2 | 1.25/¾’’ | 629 | 572 | 756 | 688 | 605 | 550 |
3 | EFS40 | SUS316/Tef | 0,25/1fa | 3,6 | 3,4 | 6 | 5.2 | 1.25/¾’’ | 864 | 786 | 990 | 900 | 836 | 760 |
4 | PFP40 | PP/Tef | 0,55/1fa | 9,0 | 5,0 | 24 | 11.2 | 2’’ / 1’’ | 1.155 | 1.050 | – | – | 990 | 900 |
5 | PFV40 | PVDF/Tef | 0,55/1fa | 9,0 | 5,0 | 24 | 11.2 | 2’’ / 1’’ | 1.573 | 1.430 | – | – | 1.452 | 1.320 |
6 | PFS40 | SUS316/Tef | 0,55/1fa | 9,0 | 5,0 | 24 | 11.2 | 2’’ / 1’’ | 1.276 | 1.160 | – | – | 1.100 | 1.000 |
7 | TBP40 | PP/Tef | 0,55/1fa | 4,5 | 3,5 | 12 | 5.8 | 2’’ / 1’’ | 1.122 | 1.020 | – | – | 990 | 900 |
8 | TBS40 | SUS316/Tef | 0,55/1fa | 4,5 | 3,5 | 12 | 5.8 | 2’’ / 1’’ | 1.210 | 1.100 | – | – | 1.100 | 1.000 |
BƠM HÓA CHẤT THÙNG PHUY CHEONSEI-HÀN QUỐC
Model | Điện áp | Công suất (W) |
Cột áp (m) |
Lưu lượng (L/min) |
Vật liệu (Ống bơm-Trục bơm) |
Cỡ cổng | Đơn giá (vnđ) |
|
DR-PLH-10-U4A-S | 220V/50Hz | 430 | 8 | 130 | PP-HASTELLOY | DN25 | 12,454,500 | |
DR-PHH-10-U4A-S | 21 | 80 | 12,454,500 | |||||
DR-PLS-10-U4A-S | 220V/50Hz | 430 | 8 | 130 | PP-SS316 | DN25 | 11,012,400 | |
DR-PHS-10-U4A-S | 21 | 80 | 11,012,400 | |||||
DR-FLH-10-U4A-S | 220V/50Hz | 430 | 8 | 130 | PVDF-HASTELLOY | DN25 | 20,532,100 | |
DR-FHH-10-U4A-S | 21 | 80 | 18,681,750 | |||||
DR-FLH-12-U4A-S DR-FHH-12-U4A-S |
220V/50Hz | 430 | 8 21 |
130 80 |
PVDF-HASTELLOY | DN25 | 22,483,650 | |
20,910,450 | ||||||||
DR-SLS-10-U4A-S | 220V/50Hz | 430 | 7,5 | 160 | SS316-SS316 | DN25 | 16,649,700 | |
DR-SHS-10-U4A-S | 17 | 90 | 16,649,700 | |||||
DR-PLH-10-A4-1 DR-PHH-10-A4-1 |
Air Motor | 460 | 8,5 22 |
135 85 |
PP-HASTELLOY | DN25 | 13,962,150 | |
12,141,000 | ||||||||
DR-PLS-10-A4-1 | Air Motor | 460 | 8,5 | 135 | PP-SS316 | DN25 | 12,552,825 | |
DR-PHS-10-A4-1 | 22 | 85 | 12,552,825 | |||||
DR-PLH-10-A4-1 DR-PHH-10-A4-1 |
Air Motor | 460 | 8,5 22 |
135 85 |
PP-HASTELLOY | DN25 | 13,962,150 | |
13,962,150 | ||||||||
DR-FLH-10-A4-1 | Air Motor | 460 | 8,5 | 135 | PVDF-HASTELLOY | DN25 | 21,729,250 | |
DR-FHH-10-A4-1 | 22 | 85 | 20,156,050 | |||||
DR-FLH-12-A4-1
DR-FHH-12-A4-1 |
Air Motor | 460 | 8,5
22 |
135
85 |
PVDF-HASTELLOY | DN25 | 23,991,300 | |
22,418,100 | ||||||||
DR-SLS-10-A4-1 | Air Motor | 460 | 8 | 165 | SS316-SS316 | DN25 | 18,157,350 | |
DR-SHS-10-A4-1 | 18 | 95 | 18,189,550 |
Xem thêm: Cách chọn bơm thùng phuy
Như vậy, việc lắp đặt máy bơm thùng phuy có những nguyên tắc cơ bản. Quý khách hàng có vấn đề gì cần hỗ trợ hay cần tư vấn chọn lựa và lắp đặt bơm thùng phuy kỹ lưỡng hơn vui lòng liên hệ ngay Vimex 0989775196 để được hỗ trợ nhé.
Chúng tôi hân hạnh phục vụ quý khách hàng!
Bình luận